Từ điển Thiều Chửu
鬬 - đấu
① Chiến tranh, đánh nhau, dùng sức mà tranh hơn nhau gọi là đấu. ||② Ganh tị. Phàm những sự tranh hơn nhau đều gọi là đấu cả. Như đấu trí 鬬智, đấu pháp 鬬法 nghĩa là dùng trí dùng phép mà tranh hơn nhau. Tục viết là 鬪.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鬬 - đấu
Gặp nhau — Tranh hơn thua — Đánh nhau.


格鬬 - cách đấu || 戰鬬 - chiến đấu || 戰鬬機 - chiến đấu cơ || 鬬價 - đấu giá || 鬬雞 - đấu kê || 鬬口 - đấu khẩu || 鬬力 - đấu lực || 鬬智 - đấu trí || 鬬武 - đấu võ || 鬬巧 - đấu xảo ||